Câu
9. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng
Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A.
Do nhân dân bầu B.
Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ
tịch nước
C.
Do Chủ tịch nước giới thiệu D.
Do Chính phủ bầu
=>
B. Thủ
tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi
nhiệm theo đề
nghị của Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là
đại biểu Quốc hội
Câu
24.
Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam:
A.
Pháp lệnh
B.
Luật
C.Hiến pháp
D.
Nghị quyết
=>
C. Hiến
pháp
Câu
25.
Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của
các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên
thành luật,
cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt
vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại từ nhân xưng “các ông”
trong câu nói trên muốn chỉ ai?:
A.
Các nhà làm luật B.
Quốc hội, nghị viện
C.
Nhà
nước, giai cấp thống trị D. Chính
phủ
=>
C. giai cấp
thống trị
Câu
29. Lịch sử xã
hội loài
người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A.
2 kiểu pháp luật B.
3 kiểu pháp
luật C.
4 kiểu pháp luật D.
5 kiểu pháp luật
=>
C. 4 kiểu
trong đó có 3 kiểu có g/c thống trị & bị trị: chủ nô, phong kiến, tư sản +
kiểu PL nhà
nước XHCN
Câu
42.
Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh
tế, văn hóa, xã hội và
tổ chức bộ
máy nhà nước.
A.
Luật tổ chức Quốc hội B.
Luật tổ chức Chính phủ
C.
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và
UBND D. Hiến
pháp
=>
D. Hiến
pháp
Câu
45. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A.
Áp dụng trong một hoàn
cảnh cụ thể.
C. Cả A và B đều đúng
B.
Áp dụng trong nhiều hoàn
cảnh. D. Cả A và B đều
sai
=> QPPL là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc
chung. ??? Chắc B.
Câu 47. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ
CXNT:
A. Thể hiện ý chí
chung, phù hợp với lợi ích
chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc;
Mang tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc.
B. Mang
nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã.
C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở
thói quen, niềm tin tự nhiên,
nhiều khi cũng cần sự cưỡng
chế, nhưng không do một bộ máy chuyên
nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức
thực hiện.
D.
Cả A, B và C đều đúng.
=>
Chắc D. P7
Câu
49. Mỗi một điều luật:
A.
Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành
QPPL.
B.
Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành
QPPL
C.
Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành
QPPL -> Quy phạm
định nghĩa
D.
Cả A, B và C đều đúng
=>
D.
Câu
50. Khẳng định nào là đúng:
A.
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL
là nguồn của pháp luật Việt Nam.
B.
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL
và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.
C.
Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL
và tiền lệ pháp là
nguồn của pháp
luật Việt
Nam.
D. Cả A, B và C đều
sai
=> D. Sai hết vì nguồn của pháp luật Viet Nam từ đường lối
chính sách của Đảng, từ các thông ước
quốc tế mà VN có ký kết,....
Câu 51. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế
NLHV của công dân:
A. Viện kiểm sát
nhân dân
B. Tòa
án nhân dân
C. Hội đồng nhân
dân; UBND
D.
Quốc hội
=>
??? B. Chỉ
có tòa án mới có thẩm quyền ra quyết định hạn
chế năng lực hành vi của công dân.
Câu
52. Trong một nhà nước:
A.
NLPL của các chủ thể là
giống nhau.
B.
NLPL của các chủ thể là
khác nhau.
C.
NLPL của các chủ thể có thể giống nhau, có
thể khác nhau, tùy theo từng trường hợp cụ thể.
D. Cả A, B và C đều
sai
=>C
Câu 53.
Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh
các QHXH
B. Chức năng xây dựng
và bảo vệ tổ quốc
C. Chức năng bảo vệ
các QHXH
D.
Chức năng giáo dục
=>
Hai chức
năng chính là : điều chỉnh các quan hệ xã
hội &
giáo dục tác động ý
thức của con người. Do đó còn
B & C. thì C: sai.
Câu
54. Các thuộc tính của pháp luật là:
A.
Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ
biến) C. Cả A và B đều đúng
B.
Tính
xác định chặt chẽ về mặt hình thức D.
Cả A và B đều sai
=>
Tính bắt
buộc chung và được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước => C sai. A,B
đều sai vì
A vẫn còn
thiếu ý =>
D. đúng
Câu
55. Các thuộc tính c ủa pháp luật là:
A.
Tính
xác định chặt chẽ về mặt hình thức C.
Cả A và B đều đúng
B.
Tính
được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước D.
Cả A và
B đều sai
=>
Tính bắt
buộc chung và được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước => C sai. A,B
đều sai vì
B vẫn còn
thiếu ý =>
D. đúng
Câu
56. Việc tòa
án thường
đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu
chức năng nào
của pháp luật:
A.
Chức năng điều chỉnh các
QHXH B. Chức
năng bảo vệ các QHXH
C.
Chức năng giao dục pháp luật C.
Cả A, B và C đều sai
=> C. Để giáo dục răn đe hành
vi vi phạm
pháp luật.
Câu
57. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa
đầy đủ, khi:
A.
Dưới
18 tuổi B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
C.
Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi D.
Dưới
21 tuổi
=>
Mọi người
(từ đủ 18 tuổi trở lên, gọi là “người thành niên”) đều được
pháp luật
qui định là có năng lực hành
vi dân sự
một cách đầy đủ, trừ trường hợp bị mất
hoặc bị hạn chế năng lực hành
vi dân sự.
=> A. Dưới 18
Câu
58. Khẳng định nào là đúng:
A.
Muốn trở thành
chủ thể QHPL
thì trước hết phải là chủ thể pháp luật
B.
Đã
là chủ
thể QHPL thì là chủ thể pháp luật
C.
Đã
là chủ
thể QHPL thì có thể là
chủ thể pháp
luật, có thể không phải là chủ thể
pháp
luật
D.
Cả A và
B
=>
D. Chủ
thể QHPL là những cá nhân đáp ứng được những điều
kiện mà pháp
luật qui định cho mỗi loại quan hệ
pháp luật và tham gia vào QHPL đó. do đó A &
B đều đúng
Câu
59.
Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và
kiểm sát các
hoạt động tư pháp:
A.
Quốc hội
B.
Chính phủ
C.
Tòa án nhân dân
D.
Viện kiểm sát nhân dân
=>
D. VKS thực
hiện chức năng thưc hành quyền công tố và
kiểm sát các
h/đ tư
pháp
Câu
60. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước
pháp quyền là:
A.
Cơ
quan, công chức nhà nước được làm
mọi điều mà
pháp luật
không cấm;
Công
dân và các tổ
chức khác được làm mọi điều mà
pháp luật
không cấm
B.
Cơ
quan, công chức nhà nước được làm những gì
mà pháp luật
cho phép; Công
dân
và các tổ
chức khác được làm mọi điều mà
pháp luật
không cấm
C.
Cơ
quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà
pháp luật
không cấm;
Công
dân và các tổ
chức khác được làm những gì
mà pháp luật
cho phép.
D.
Cơ
quan, công chức nhà nước được làm những gì
mà pháp luật
cho phép; Công
dân
và các tổ
chức khác được làm những gì
mà pháp luật
cho phép.
=> B. Nhà nước làm
theo những
gì PL cho phép, còn công dân được quyền làm
những gì
pháp luật
không cấm.
Câu
61.
Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình
sự:
A.
Tòa kinh tế
B.
Tòa hành chính
C.
Tòa dân sự
D.
Tòa hình sự
=>
D. Dĩ
nhiên
Câu
62. Hình thức ADPL nào
cần phải có
sự tham gia của nhà nước:
A.
Tuân thủ pháp luật
B.
Thi hành pháp luật
C.
Sử dụng pháp luật
D.
ADPL
=>
D. ADPL là hình thức
thực hiện PL theo đó nhà nước thông qua cơ quan
CBNN
có thẩm
quyền hoặc t/c xã hội được nhà nước trao quyền, tổ chức
cho các
chủ thể thực hiện quyền và
nghĩa vụ do
PL qui định.
Câu
63. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là:
A.
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó.
B.
Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và
cả QPPL áp
dụng cho trường
hợp tương tự.
C.
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và
không có QPPL áp dụng
cho trường hợp tương tự.
D.
Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL
áp dụng cho
trường hợp tương tự.
=>
D. Chưa có
quy pham trực tiếp điều chỉnh & dựa trên
nguyên tắc
PL, quy
phạm cho QHPL có nội dung tương tự
Câu
64. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và
hoạt động của
bộ máy nhà nước
xuất hiện từ khi nào:
A.
Từ khi xuất hiện nhà nước chủ nô
B.
Từ khi xuất hiện nhà nước phong kiến
C.
Từ khi xuất hiện nhà nước tư sản
D.
Từ khi xuất hiện nhà nước XHCN
=>
C. Nhà nước tư sản
Câu
65.
Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình
sự Việt Nam
1999,
nếu tội phạm có khung hình
phạt từ 15
năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử
của:
A.
Tòa án nhân dân huyện
B.
Tòa án nhân dân tỉnh
C.
Tòa án nhân dân tối cao
D.
Cả A, B và C đều đúng
=>
A. Tuy khoản
1, điều 271, bộ luật hình sự 1999 không có quy định về điều này,
nhưng nếu xét tòa
án huyện
có thẩm quyền xét xử tội phạm có khung hình
phạt từ
15 năm trở xuống. Dĩ nhiên
là TAND các cấp
trên có quyền xét xử ở cấp phúc
thẩm,...
Câu
66.
Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
A.
Khi
có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng
B.
Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể
C.
Khi xảy ra SKPL
D.
Cả A, B và
C
=> D. Điều kiện để làm phát sinh,
thay đổi hay chấm dứt một QHPL dưới tác động
của 3 yếu tố: QPPL, năng lực chủ thể,
sự kiện pháp lý. SKPL đóng vai trò cầu nối
giữa QHPL mô hình
và QHPL cụ
thể hình thành trong đời sống pháp luật. Do đó
cần cả 3.
Câu
67. Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền
ban hành những loại VBPL nào:
A.
Luật, nghị quyết
B.
Luật, pháp lệnh
C.
Pháp lệnh, nghị quyết
D.
Pháp lệnh, nghị quyết, nghị định
=>
C. UBTV QH ban hành pháp lệnh, nghị quyết
Câu
68. Trong HTPL Việt Nam, để được coi là
một ngành
luật độc lập
khi:
A.
Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh
B.
Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh
C.
Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL
D.
Cả A và
B
=> ??? D. Đối tượng điều chỉnh
& phương pháp điều chỉnh là 2 căn cứ để phân
loại ngành
luật.
Câu
69. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành
những loại
VBPL
nào:
A.
Nghị định, quyết định
B.
Quyết định, chỉ thị
C.
Quyết định, chỉ thị, thông tư
D.
Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thị
=>
B. UBND & chủ
tịch UBND các cấp ra các quyết định, chỉ thị để thực hiện
những văn bản của cấp trên
và HDND cùng cấp.
Câu
70.
Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp
và
luật là:
A.
Chủ tịch Quốc hội
B.
Chủ tịch nước
C.
Tổng bí thư
D.
Thủ tướng chính phủ
=>
B. Chủ
tịch nước công bố hiến pháp và luật.
Câu
71. Có thể thay đổi HTPL bằng cách:
A.
Ban hành mới VBPL
B.
Sửa đổi, bổ sung các VBPL hiện hành
C.
Đình
chỉ, bãi
bỏ các VBPL
hiện hành
D.
Cả A,
B và C.
=>
D.
Câu
72. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền
ban hành loại VBPL nào:
A.
Nghị quyết
B.
Nghị định
C.
Nghị quyết, nghị định
D.
Nghị quyết, nghị định, quyết định
=>
A. Ra nghị
quyết để UBND cùng cấp thực hiện.
Câu
73.
Đối với các hình thức (biện
pháp) trách nhiệm
dân sự:
A.
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển
trách nhiệm này cho cá nhân
hoặc cho tổ chức.
B.
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể chuyển
trách nhiệm này cho cá
nhân
hoặc tổ chức
C.
Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển hoặc không thể chuyển trách
nhiệm này
cho cá nhân hoặc
tổ chức, tùy từng trường hợp
D. Cả A, B và C đều
sai
=> ??? Hậu quả pháp lý bất lợi đối với cá nhân,
tổ chức không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng, không đầy đủ nghĩa vụ
dân sự,... (thường gắn với tài
sản)
Do đó không thể
chuyển trách nhiệm này cho cá nhân
hoặc tổ chức khác ???
Câu 74.
Khẳng định nào là đúng:
A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm
B. Mọi tội phạm đều
đã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự
C. Trái
pháp luật hình
sự có thể bị coi là tội phạm, có thể
không bị coi là tội phạm
D. Cả B và C
=> B. Thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự -> tội phạm
Câu 75.
Tuân thủ pháp luật là:
A. Hình
thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ
động, trong đó
các chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà
pháp luật
cấm.
B. Hình
thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một
cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa
vụ của mình bằng những hành
động tích cực.
C. Hình
thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó
các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết
định việc thực hiện hay không thực
hiện điều mà
pháp luật cho phép.
D. Cả A và B
=> A. Tuân
thủ PL là việc chủ thể PL kiềm chế mình không thực hiện những điều
pháp luật cấm.
-> thực hiện pháp luật mang tính thụ động
C穹 76. Hình thức
trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt
Nam:
A. Trách nhiệm hành chính
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỹ luật
=> B. Trách nhiệm hình sự
C穹 77. Thi hành pháp
luật là:
A. Hình thức thực
hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ
động, trong đó
các chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà pháp luật
cấm.
B. Hình thức thực
hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một
cách tích cực
trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành
động tích cực.
C. Hình thức thực
hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó
các chủ thể
pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực
hiện điều mà
pháp luật cho phép.
D. A và B đều đúng
=> B. chủ thể
PL hành động tích cực, chủ động của mình thực hiện những điều mà
PL yêu cầu. Loại
quy phạm bắt buộc và chủ thể phải thực hiện hành vi hành động,
hợp pháp
C穹 78. Bản án đã có
hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát, tòa án có thẩm quyền
kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm khi:
A. Người bị kết
án, người bị hại, các đương sự, người có quyền và nghĩa vụ liên
quan không đồng
ý với phán quyết của tòa án.
B. Phát hiện ra
tình tiết mới, quan trọng của vụ án.
C. Có sự vi phạm
nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật
trong quá trình
giải quyết vụ án.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> B. Luật tố tụng dân sự
Điều 305. Căn cứ để kháng nghị theo
thủ tục tái thẩm
1. Mới phát hiện được tình tiết quan
trọng của vụ án mà đương sự đã không thể
biết được trong quá trình giải quyết
vụ án;
2. Có cơ sở chứng minh kết luận của
người giám định, lời dịch của người phiên
dịch không đúng sự thật hoặc có giả
mạo chứng cứ;
3. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Kiểm
sát viên cố ý làm sai lệch hồ sơ vụ án
hoặc cố ý kết luận trái pháp luật;
4. Bản án, quyết định hình sự, hành
chính, dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh
doanh, thương mại, lao động của Toà
án hoặc quyết định của cơ quan nhà nước
mà Toà án căn cứ vào đó để giải quyết
vụ án đã bị huỷ b
Điều 307. Người có quyền kháng nghị
theo thủ tục tái thẩm
1. Chánh án Toà án nhân dân tối cao,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
có quyền kháng nghị theo thủ tục tái
thẩm bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp
luật của Toà án các cấp, trừ quyết định
của Hội đồng Thẩm phán Toà án nhân dân
tối cao.
2. Chánh án Toà án nhân dân cấp tỉnh,
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp
tỉnh có quyền kháng nghị bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án
nhân dân cấp huyện.
3. Người đã kháng nghị bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật có quyền
quyết định tạm đình chỉ thi hành bản
án, quyết định đó cho đến khi có quyết định
tái thẩm.
C穹 79. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực
hồi tố” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam.
B. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời
gian nhất định.
C. VBPL không áp dụng đối với những
hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
D. Cả A, B và C.
=> C.
C穹 80. Trong các loại VBPL, văn bản chủ đạo:
A. Luôn luôn chứa đựng các QPPL
B. Mang tính cá biệt – cụ thể
C. Nêu lên các chủ trương, đường lối,
chính sách
D. Cả A, B và C đều đúng
=> A.
C穹 81. Đâu không phải là ngành luật trong
HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật đất đai
B. Ngành luật lao động
C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật đầu tư
=> D.
C穹 82. Đâu không phải là ngành luật trong
HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật hành chính
C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật cạnh tranh
=> D.
C穹 83. Chế định “Văn hóa, giáo dục, khoa
học, công nghệ” thuộc ngành luật
nào:
A. Ngành luật hành chính
B. Ngành luật dân sự
C. Ngành luật quốc tế
D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến
pháp)
=> D.
C穹 84. Chế định “Giao dịch dân sự” thuộc
ngành luật nào:
A. Ngành luật kinh tế
B. Ngành luật tài chính
C. Ngành luật đất đai
D. Ngành luật dân sự
=> D.
C穹 85. Chế định “Khởi tố bị can và hỏi cung
bị can” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật dân sự
B. Ngành luật tố tụng dân sự
C. Ngành luật tố tụng hình sự
D. Ngành luật hành chính
=> C.
C穹 86. Chế định “Điều tra” thuộc ngành luật
nào:
A. Ngành luật tố tụng hình sự
B. Ngành luật tố tụng dân sự
C. Ngành luật hình sự
D. Ngành luật dân sự
=> ???
C穹 87. Chế định “Cơ quan tiến hành tố tụng,
người tiến hành tố tụng và việc thay
đổi người tiến hành tố tụng” thuộc
ngành luật nào:
A. Ngành luật hình sự
B. Ngành luật tố tụng hình sự
C. Ngành luật dân sự
D. Ngành luật kinh tế
=> ???
C穹 88. Chế định “Xét xử phúc thẩm” thuộc
ngành luật nào:
A. Ngành luật hôn nhân và gia đinh
B. Ngành luật tài chính
C. Ngành luật nhà nước
D. Ngành luật tố tụng dân sự
=> ???
C穹 89. Theo quy định của Luật tổ chức Quốc
hội Việt Nam năm 2001:
A. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo
hình thức chuyên trách.
B. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo
hình thức kiêm nhiệm.
C. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo
hình thức vừa có các đại biểu kiêm nhiệm,
vừa có các đại biểu chuyên trách.
D. Cả A, B và C đều
sai
=> ???
C穹 90. Theo quy định
của Hiến pháp Việt Nam 1992:
A. Quốc hội là cơ
quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của
nhân dân Thủ đô
Hà Nội.
B. Quốc hội là cơ
quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của
nhân dân cả nước.
C. Quốc hội là cơ
quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của
nhân dân địa
phương nơi đại biểu được bầu ra.
D. Cả A và C
=> ???
C穹 91. Sử dụng pháp
luật:
A. Không được làm
những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động
B. Phải làm những
điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cực
C. Có quyền thực
hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép
D. Cả A, B và C đều
sai
=>
C穹 92. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. SKPL là sự cụ
thể hoá phần giả định của QPPL trong thực tiễn.
B. SKPL là sự cụ
thể hoá phần giả định và quy định của QPPL trong thực tiễn.
C. SKPL là sự cụ
thể hoá phần giả định, quy định và chế tài của QPPL trong thực
tiễn.
D. Cả A, B và C đều
đúng
=>
C穹 93. Toà án có thẩm
quyền xét xử sơ thẩm:
A. Toà án nhân dân
cấp huyện xét xử theo thẩm quyền do luật định
D. Cả A, B và C đều đúng
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh xét xử theo
thẩm quyền do luật định
C. Các toà chuyên trách thuộc toà án
nhân dân tối cao xét xử theo thẩm quyền do
luật định.
=>???
C穹 94. Các đặc điểm, thuộc tính của chế định
pháp luật:
A. Là hệ thống nhỏ trong ngành luật hoặc
phân ngành luật
B. Là một nhóm những các QPPL có quan hệ
chặt chẽ với nhau điều chỉnh một
nhóm các QHXH cùng loại – những QHXH
có cùng nội dung, tính chất có quan
hệ mật thiết với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
=> C.
C穹 95. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể
được thực hiện bằng cách:
A. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung
B. Đình chỉ; Bãi bỏ
C. Thay đổi phạm vi hiệulực
D. Cả A, B và C
=> D.
C穹 102. Quyết định ADPL:
A. Nội dung phải đúng thẩm quyền cơ
quan và người ký (ban hành) phải là người
có thẩm quyền ký.
B. Phải phù hợp với văn bản của cấp
trên.
C. Phải phù hợp với lợi ích của nhà nước
và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Cả A, B và C
=> ???
C穹 103. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực
lượng sản xuất
B. Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của xã hội
cũ còn rơi rớt lại
C. Trình độ dân trí và ý thức pháp luật
thấp của nhiều tầng lớp dân cư
D. Cả A, B và C
C穹 104. Đâu là hình thức xử phạt bổ sung
trong các hình thức xử phạt hành
chính:
A. Cảnh cáo và tịch thu tang vật,
phương tiện vi phạm
B. Cảnh cáo và tước quyền sử dụng giấy
phép
C. Phạt tiền và tước quyền sử dụng giấy
phép
D. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch
thu tang vật, phương tiện vi phạm
C穹 105. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình thức bên ngoài của pháp luật là
nguồn của pháp luật
B. Hình thức bên trong của pháp luật là
nguồn của pháp luật
C. Cả hình thức bên trong và hình thức
bên ngoài của pháp luật đều là nguồn của
pháp luật
D. Cả A, B và C đều sai
C穹 113. Nhà nước và pháp luật là hai hiện
tượng xã hội thuộc:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng
C. Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
=> B.
C穹 127. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất
trong trong số các loại văn bản sau của
HTPL Việt Nam:
A. Quyết định
B. Nghị định
C. Thông tư
D. Chỉ thị
=> B. do thủ tướng chính phủ ban
hành.
C穹 128. Bộ máy quản lý hành chính của Nhà
nước CHXHCN Việt Nam hiện nay
có bao nhiêu bộ:
A. 16 Bộ
B. 17 Bộ
C. 18 Bộ
D. 19 Bộ
C穹 129. Khẳng định nào là đúng:
A. Nguồn của pháp luật nói chung là:
VBPL.
B. Nguồn của pháp luật nói chung là:
VBPL; tập quán pháp.
C. Nguồn của pháp luật nói chung là:
VBPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp.
D. Cả A, B và C đều
sai
=> D.
C穹 130. Điều 57 Hiến
pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có
quyền kinh
doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:
A. Mọi công dân Việt
Nam đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp
luật.
B. Mọi công dân Việt
Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp
luật, trừ cán bộ,
công chức.
C. Mọi công dân Việt
Nam được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp
luật, trừ đảng
viên.
D. Cả A và B đều
sai
=> A.
C穹 132. Nhận định nào
đúng:
A. Kiểu pháp luật
sau bao giờ cũng kế thừa kiểu pháp luật trước
B. Kiểu pháp luật
sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước
C. Kiểu pháp luật
sau chỉ tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa
kiểu pháp luật
trước
D. Cả A và B đều
đúng
=> B. Kiểu
pháp luật sau bao giờ cũng tiến bộ hơn trước nhưng còn kết thừa thì
không có cơ sở.
C穹 133. Người lao động
có quyền:
A. Tự do lựa chọn
việc làm và nơi làm việc
B. Lựa chọn nghề
và nơi học nghề phù hợp
C. Làm việc cho
nhiều chủ sử dụng lao động nhưng phải đảm bảo các điều kiện đã
cam kết, thỏa thuận
D. Cả A, B và C
C穹 134. Theo pháp luật lao động Việt Nam,
quy định chung về độ tuổi lao động
là:
A. Từ đủ 9 tuổi
B. Từ đủ 15 tuổi
C. Từ đủ 18 tuổi
D. Từ đủ 21 tuổi
C穹 135. Theo quy định chung của pháp luật
lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
A. Người sử dụng lao động và người lao
động phải từ đủ 15 tuổi.
B. Người sử dụng lao động và người lao
động phải từ đủ 18 tuổi
C. Người sử dụng lao động và người lao
động phải từ đủ 21 tuổi
D. Người sử dụng lao động phải từ đủ 18
tuổi còn người lao động phải từ đủ 15
tuổi
C穹 141. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm
phổ biến)
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình
thức
C. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà
nước
D. Cả A, B và C đều đúng
=> D.
C穹 142. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có Nhà nước mới có quyền ban
hành pháp luật để quản lý xã hội.
B. Không chỉ nhà nước mà cả TCXH cũng
có quyền ban hành pháp luật.
C. TCXH chỉ có quyền ban hành pháp luật
khi được nhà nước trao quyền.
D. Cả A và C
=> A.
C穹 147. Hiệu lực về không gian của VBQPPL
Việt Nam được hiểu là:
A. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam trừ đi phần lãnh thổ của
đại sứ quán nước ngoài và phần không
gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên
lãnh thổ Việt Nam.
B. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ
quán Việt Nam tại nước ngoài, phần
không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt
Nam đang hoạt động ở nước ngoài.
C. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh
thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ
quán Việt Nam tại nước ngoài, phần
không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt
Nam đang hoạt động ở nước ngoài,
nhưng trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán
nước ngoài, phần không gian trên tàu
bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt
Nam.
D. Cả A, B và C đều sai
=> D. H/lự về không gian là giới
hạn phạm vi lãnh thổ mà văn bản đó có hiệu lực.
C穹 148. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy
định để:
A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết
hiệu lực sau lần áp dụng đó.
B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn
còn hiệu lực sau lần áp dụng đó.
C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu
lực sau những lần áp dụng đó.
D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực
sau những lần áp dụng đó.
=> C.
C穹 150. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình
thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. Quy phạm đạo đức
B. Quy phạm tập quán
C. QPPL
D. Quy phạm tôn giáo
=> C. Pháp luật có các thuộc tính
sau: a- Tính phổ biến, b- Tính xác định chặt chẽ
về mặt hình thức, c- Tính bảo đảm thực
hiện bằng nhà nước của pháp luật, d- Tính
hệ thống, tính thống nhất, tính ổn định
và tính năng động
C穹 151. Đặc điểm của QPPL khác so với quy
phạm xã hội thời kỳ CXNT.
A. Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị;
Nội dung thể hiện quan hệ bất bình đẳng
trong xã hội.
B. Có tính bắt buộc chung, tính hệ thống
và thống nhất cao.
C. Được bảo đảm thực hiện bằng nhà nước,
chủ yếu bởi sự cưỡng chế.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> ???
C穹 153. Tòa án nào có quyền xét xử tội phạm
và tuyên bản án hình sự:
A. Tòa hình sự
B. Tòa hình sự, tòa kinh tế
C. Tòa hành chính, tòa hình sự
D. Tòa dân sự, tòa hành chính
=> A.
C穹 154. Thỏa ước lao động tập thể là văn bản
được ký kết giữa:
A. Người lao động và người sử dụng lao
động
B. Người sử dụng lao động và đại diện
người lao động
C. Người lao động và đại diện người lao
động
D. Cả A, B và C
=> A.
C穹 155. Chức năng của pháp luật:
A. Chức năng lập hiến và lập pháp
B. Chức năng giám sát tối cao
C. Chức năng điều chỉnh các QHXH
D. Cả A, B và C đều đúng
=> C.
C穹 156. Chủ thể của QHPL là:
A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một
nhà nước.
B. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công
nhận có khả năng tham gia vào các
QHPL.
C. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những
quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý
nhất định được chỉ ra trong các QHPL
cụ thể.
D. Cả A, B và C
=> C.
C穹 157. Ở các quốc gia khác nhau:
A. NLPL của các chủ thể pháp luật là khác
nhau.
B. NLPL của các chủ thể pháp luật là giống
nhau.
C. NLPL của các chủ thể pháp luật có thể
giống nhau, có thể khác nhau.
D. Cả A, B và C đều
sai
=> ???
C穹 158. Khẳng định
nào đúng:
A. QPPL mang tính
bắt buộc chung.
B. Các quy phạm xã
hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.
C. Các quy phạm xã
hội không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng
không mang tính bắt buộc chung.
D. Cả A và C
=> A.
C穹 159. TCXH nào sau đây không được Nhà nước
trao quyền ban hành một số
VBPL:
A. ĐCS Việt Nam
B. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
D. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
=> A.
C穹 160. NLHV là:
A. Khả năng của chủ thể có được các quyền
chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý
mà nhà nước thừa nhận.
B. Khả năng của chủ thể được nhà nước
thừa nhận, bằng các hành vi của mình
thực hiện các quyền chủ thể và nghĩa
vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
=> ???C. NLHV là khả năng của chủ
thể được nhà nước thừa nhận trong QPPL cụ
thể. Với khả năng đó, chủ thể bằng
chính hành vi của mình xác lập, thực hiện các
quyền và nghĩa vụ pháp lý và độc lập
chịu trách nhiệm pháp lý khi tham gia vào
QHPL cụ thể
C穹 161. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân
sự đầy đủ:
A. Từ đủ 16 tuổi
B. Từ đủ 18 tuổi
C. Từ đủ 21 tuổi
D. Từ đủ 25 tuổi
=> B. Năng lực HV dân sự đầy đủ
khi người đó đủ 18 tuổi
C穹 162. Chế tài của QPPL là:
A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối
với người có hành vi vi phạm pháp
luật.
B. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể
áp dụng đối với người không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng quy định của
QPPL.
C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng
đối với người vi phạm pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> ??? B. Chế tài của QPPL là biện
pháp mà nhà nước dự kiến áp dụng đối với
chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng.
C穹 163. Loại nguồn được công nhận trong
HTPL Việt Nam:
A. VBPL
B. VBPL và tập quán pháp
C. VBPL, tập quán pháp và tiền lệ pháp
D. Cả A, B và C đều đúng
=> B.
C穹 164. Người bị mất NLHV dân sự là người
do bị bệnh tâm thần hoặc mắc
bệnh khác:
A. Mà không thể nhận thức, làm chủ được
hành vi của mình.
B. Mà không thể nhận thức, làm chủ được
hành vi của mình thì theo yêu cầu của
người có quyền, lợi ích liên quan,
Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân
sự kể cả khi chưa có kết luận của tổ
chức giám định.
C. Mà không thể nhận thức, làm chủ được
hành vi của mình thì theo yêu cầu của
người có quyền, lợi ích liên quan,
Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân
sự trên cơ sở kết luận của tổ chức
giám định.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> C. 1 người bị mất NLHV dân sự
chỉ có quyết định của tòa với kết quả giám
định
C穹 166. Khẳng định nào là đúng:
A. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi
thực hiện pháp luật.
B. Hành vi vi phạm pháp luật không phải
là hành vi thực hiện pháp luật.
C. Hành vi vi phạm pháp luật cũng có thể
là hành vi thực hiện pháp luật cũng có
thể không phải là hành vi thực hiện
pháp luật.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> B. VPPL là Hành vi nguy hại
cho xã hội, trái pháp luật, có lỗi. Do đó chỉ có B
là phù hợp nhất.
C穹 167. Hoạt động ADPL:
A. Là hoạt động mang tính cá biệt - cụ
thể và không thể hiện quyền lực nhà nước.
B. Là hoạt động không mang tính cá biệt
– cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà
nước.
C. Là hoạt động vừa mang tính cá biệt –
cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước.
D. Cả A, B và C đều đúng
=>
C穹 168. Hoạt động áp dụng tương tự pháp luật
(hay tương tự luật) là:
A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường
hợp đó.
B. Khi không có QPPL áp dụng cho trường
hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho
trường hợp tương tự.
C. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp
đó và có cả QPPL áp dụng cho trường
hợp tương tự.
D. Khi không có QPPL áp dụng cho trường
hợp đó và không có cả QPPL áp dụng
cho trường hợp tương tự.
=> B. Khi không có QPPL cho trường
hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường
hợp tương tự.
C穹 169. Khẳng định nào là đúng:
A. Cơ quan của TCXH có quyền thực hiện
hình thức ADPL.
B. Cơ quan của TCXH không có quyền thực
hiện hình thức ADPL.
C. Cơ quan của TCXH chỉ có quyền thực
hiện hình thức ADPL khi được nhà nước
trao quyền.
D. Cả A, B và C đều sai
=> D. TCXH khi được nhà nước trao
quyền -> Cơ quan nhà nước?
C穹 170. Thủ tướng chính phủ có quyền ban
hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết định
B. Nghị định, quyết định, chỉ thị
C. Quyết định, chỉ thị, thông tư
D. Quyết định, chỉ thị
=> A. Thủ tướng chính phủ chỉ ban
hành nghị định, quyết định.
C穹 171. Đâu là VBPL:
A. Văn bản chủ đạo
B. VBQPPL
C. Văn bản ADPL
hay văn bản cá biệt – cụ thể
D. Cả A, B và C
=> D. VBPL là
cả A,B,C
C穹 172. Bộ trưởng có
quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghị định, quyết
định
B. Nghị định, quyết
định, thông tư
C. Nghị định, quyết
định, thông tư, chỉ thị
D. Quyết định,
thông tư, chỉ thị
=> D. Bộ trưởng
và thủ trưởng các cơ quan ngang bộ chỉ có quyền ban hành thông
tư, chỉ thị,
còn quyết định thì không thấy nói tới???
C穹 173. Khẳng định
nào là đúng:
A. Chủ thể của
pháp luật hành chính là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân
và các tổ chức
khác
B. Chủ thể của
pháp luật hành chính chỉ là các cơ quan, nhân viên nhà nước
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
C穹 174. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
C. Chủ thể quản lý
nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các
tổ chức khác
D. Chủ thể quản lý
nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
C穹 175. Tùy theo mức
độ phạm tội, tội phạm hình sự được chia thành các loại:
A. Tội phạm nghiêm
trọng; tội phạm rất nghiêm trọng
B. Tội phạm ít
nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm nghiêm
trọng; tội phạm rất nghiêm trọng; tội phạm đặc biệt nghiêm
trọng
D. Tội phạm ít
nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng;
tội phạm đặc biệt
nghiêm trọng
=> CHƯA HỌC
C穹 176. Tuân thủ pháp
luật là:
A. Thực hiện các
QPPL cho phép.
B. Thực hiện các
QPPL bắt buộc.
C. Thực hiện các
QPPL cấm đoán.
D. Cả B và C
=> C,
C穹 177. Văn bản nào
có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống
VBQPPL Việt Nam:
A. Bộ Luật
B. Pháp lệnh
C. Thông tư
D. Chỉ thị
=> A.
C穹 178. Chủ thể có hành vi trái pháp luật,
thì:
A. Phải chịu trách nhiệm pháp lý
B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý
C. Có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý
hoặc không, tùy theo từng trường hợp cụ
thể
D. Cả A, B và C đều sai
=> D.
C穹 179. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực
hồi tố” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chỉ áp dụng đối với những hành
vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có
hiệu lực pháp luật.
B. VBPL không áp dụng đối với những
hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
C. VBPL áp dụng đối với những hành vi xảy
ra trước và sau thời điểm văn bản đó
có hiệu lực pháp luật.
D. Cả A, B và C đều
sai
C穹 180. Để phân biệt
ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Ngành luật phải
có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
B. Đạo luật phải
có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
=>
C穹 181. Để phân biệt
ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đạo luật là văn
bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật
B. Ngành luật là
văn bản chứa các QPPL, là nguồn của đạo luật
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
=> A.
C穹 182. Đâu không phải
là ngành luật trong HTPL Việt Nam
A. Ngành luật hiến
pháp (ngành luật nhà nước)
B. Ngành luật dân
sự
C. Ngành luật hôn
nhân và gia đình
D. Ngành luật hàng
hải
=> D.
C穹 183. Đâu không phải
là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngành luật lao
động
B. Ngành luật hôn
nhân và gia đình
C. Ngành luật tố tụng
dân sự
D. Ngành luật nhà ở
=> C. ngành
luật tố tụng dân sự không phải là ngành luật.
C穹 184. Chế định
“Hình phạt” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật lao
động
B. Ngành luật hành
chính
C. Ngành luật hình
sự
D. Ngành luật tố tụng
hình sự
C穹 185. Chế định “Tài
sản và quyền sở hữu” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật kinh
tế
B. Ngành luật hôn
nhân và gia đình
C. Ngành luật lao
động
D. Ngành luật dân
sự
C穹 186. Chế định
“Khám xét, thu giữ, tạm giữ, kê biên tài sản” thuộc ngành luật
nào:
A. Ngành luật kinh
tế
B. Ngành luật đất
đai
C. Ngành luật hành
chính
D. Ngành luật tố tụng
hình sự
C穹 187. Chế định “Tạm
đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra” thuộc ngành luật
nào:
A. Ngành luật kinh
tế
B. Ngành luật tố tụng
hình sự
C. Ngành luật đất
đai
D. Ngành luật lao
động
C穹 188. Chế định “Người
tham gia tố tụng” thuộc ngành luật:
A. Ngành luật hành
chính
B. Ngành luật nhà
nước (ngành luật nhà nước)
C. Ngành luật tố tụng
hình sự
D. Ngành luật quốc
tế
=> ?
C穹 189. Chế định “Thủ
tục giám đốc thẩm” thuộc ngành luật nào:
A. Ngành luật nhà
nước (ngành luật hiến pháp)
B. Ngành luật tố tụng
dân sự
C. Ngành luật đất
đai
D. Ngành luật kinh
tế
=> ???
C穹 190. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. Khi một người
chịu trách nhiệm về một sự việc nghĩa là người đó phải chịu
trách nhiệm
pháp lý về sự việc đó.
B. Khi một người
phải chịu trách nhiệm về một sự việc thì người đó có thể hoặc
không phải chịu
trách nhiệm pháp lý về sự việc đó.
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
=> D. Sai vi
gắn với sự việc.
C穹 191. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. Chỉ có CQNN hoặc
người có thẩm quyền mới thực hiện hình thức ADPL.
B. Cơ quan TCXH
không có quyền thực hiện hình thức ADPL.
C. Cơ quan TCXH có
quyền thực hiện hình thức ADPL khi nhà nước trao quyền.
D. Cả A, B và C đều đúng
=> A.
C穹 193. Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:
A. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả
định, quy định, chế tài
B. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba
bộ phận nêu trên
C. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu
trên
D. Cả A, B và C đều
sai.
=> D.
C穹 194. Trong quá
trình tố tụng:
A. Chỉ có vụ án
dân sự mới có giai đoạn khởi tố
B. Chỉ có vụ án
hình sự mới có giai đoạn khởi tố
C. Cả vụ án dân sự
và cả vụ án hình sự đều phải trải qua giai đoạn khởi tố
D. Cả A, B và C đều
sai
C穹 195. Các đặc điểm,
thuộc tính của một ngành luật:
A. Là một tiểu hệ
thống lớn nhất của HTPL của một quốc gia
B. Mỗi ngành luật
điều chỉnh một lĩnh vực QHXH nhất định có tính đặc thù
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
=> B.
C穹 196. Khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. Các nghị quyết
của ĐCS được đưa ra sau sẽ làm mất hiệu lực các nghị quyết
của ĐCS được
đưa ra trước.
B. VBPL điều chỉnh
cùng một lĩnh vực QHXH được ban hành sau sẽ tự động đình
chỉ hiệu lực của
VBPL ban hành trước đó.
C. Cả A và B đều
đúng
D. Cả A và B đều
sai
=> B. Còn
nghi quyết DCS thì không biết__
nhiều câu đáp án k đúng như câu 168 phải là đ.án D
Trả lờiXóacảm ơn nội dung chứ phần trả lời ........
Trả lờiXóa